Giỏ hàng
Láp Đồng C36000
  • Láp Đồng C36000

  • Đăng ngày 24-07-2023 10:53:29 PM - 485 Lượt xem
  • Mã sản phẩm: Láp Đồng C36000
  • Khối lượng: 1 g
  • Láp Đồng C36000 sản xuất theo tiêu chuẩn UNS 
    Xuất xứ : Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc
    Mác thép tương đương : ASTM B16, SAE J461, SAE J463
    Láp Đồng C36000 chung dùng cho các ngành công nghiệp dầu khí, đóng tàu , nhiệt điện , cơ khí chế tạo.

     

Số lượng
Đồng thau là một hợp kim chủ yếu bao gồm đồng và kẽm. Hợp kim đồng thau có thể dễ dàng định hình và có sẵn trong các màu sắc khác nhau. Đồng thau có tính dẫn nhiệt cao. Hợp kim đồng  UNS C36000 có khả năng gia công cao so với tất cả các hợp kim đồng.
Bảng dữ liệu sau đây cung cấp tổng quan về hợp kim đồng UNS C36000.
THÀNH PHẦN HOÁ HỌC
  Mác đồng Cu Pb Fe Sn Zn Mn Ni Al As
Láp đồng (đồng thau, đồng vàng) C3600 60.0-63.0 2.5-3.7 0.35     Cu+Pb+Fe+Zn0.5
C3601 59.0-63.0 1.8-3.7 0.30            
C3602 59.0-63.0 1.8-3.7 0.50            
C3603 57.0-61.0 1.8-3.7 0.35 Fe+Sn0.6          
C3604 57.0-61.0 1.8-3.7 0.50 Fe+Sn1.2          
S3605 56.0-60.0 3.5-4.5 0.50 Fe+Sn1.2          

TÍNH CHẤT CƠ LÝ
Tính chất Metric Imperial
Khối lượng riêng 8.49 g/cm3 0.307 lb/in³
Điểm nóng chảy 885°C 1630°F
Tính chất cơ nhiệt
Tính Chất Metric Imperial
Độ bền kéo 338-469 MPa 49000-68000 psi
Giới hạn chảy 124-310 MPa 18000-45000 psi
Độ dãn dài tại điểm đứt ( in 457.2 mm) 53% 53%
Mô đum đàn hồi 117 GPa 17000 ksi
Tỷ lệ độc 0.34 0.34
Khả năng chế tạo (UNS C36000 (đồng cắt) = 100) 100 100
Mô đum cắt 37 GPa 5370 ksi
TÍNH CHẤT NHIỆT
Properties Metric Imperial
Thermal expansion co-efficient (@ 20-300°C/ 68-572°F) 20.5 µm/m°C 11.4 µin/in°F
Thermal conductivity (@ 20°C/ 68°F) 115 W/mK 798 BTU in/hr.ft².°F

MÁC TƯƠNG ĐƯƠNG
ASTM B16
SAE J461
SAE J463


Chế tạo và xử lý nhiệt
Khả năng gia công
Tỷ lệ gia công của hợp kim đồng UNS C36000 là 100.
Hợp kim đồng thau UNS C36000 có thể được hàn bằng phương pháp hàn, hàn và hàn mông. Có ý kiến ​​cho rằng hàn hồ quang được che chắn bằng khí, hàn oxyacetylen, hàn đường may, hàn hồ quang kim loại tráng và phương pháp hàn điểm không được sử dụng để hàn các hợp kim này.
Rèn
Hợp kim đồng thau UNS C36000 được rèn ở nhiệt độ từ 705 đến 788 ° C (1300 đến 1450 ° F).
Làm việc nóng
Hợp kim đồng UNS C36000 có khả năng tạo hình nóng trung bình.
Làm việc lạnh
Hợp kim đồng UNS C36000 có khả năng làm lạnh kém.

Việc ủ hợp kim đồng UNS C36000 có thể được thực hiện ở nhiệt độ từ 427 đến 594 ° C (800 đến 1100 ° F).
Các ứng dụng
Hợp kim đồng UNS C36000 chủ yếu được sử dụng trong các sản phẩm máy trục vít.
 

 

Sản phẩm nổi bật
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây