Nhôm cây phi 75, nhôm cây D75, nhôm cây Fi-75
- Mã sản phẩm: 75
- Khối lượng: 10000000 g
-
Nhôm cây D75, nhôm cây phi 75, nhôm cây Fi-75, nhôm cây phi 75 dài 1 mét, nhôm cây phi 75 dài 2m, nhôm cây phi 75 dài 3m
Nhôm cây D75, nhôm cây phi 75, nhôm cây Fi-75
- Nhôm cây phi 75 dài 1 mét
- Nhôm cây phi 75 dài 2 mét
- Nhôm cây phi 75 dài 3 mét
ỨNG DỤNG CỦA NHÔM CÂY TRÒN ĐẶC :
+/ Nhôm tròn đặc A5052 : tính năng gia công tạo khuôn rất tốt, tính chống mòn, tính hàn, độ bền vừa, dùng cho niềng xe, khoang tàu, …
+/ Nhôm tròn đặc A6061: có độ cứng cao, nhập trực tiếp từ các nước ngoài. Dùng cho linh kiện tự động hoá và cơ khí, khuôn gia công thực phẩm, khuôn gia công chế tạo. Nhôm tròn A6061 là loại nhôm hợp kim được dùng phổ biến và rộng rãi nhất.
Thông số kỹ thuật của nhôm tròn đặc:
Các Series Nhôm tròn đặc: A5052, A5083, A6061,A7075...
- Temper : H14, H32, H112, T6 ...
- Ngoài các kích thước tiêu chuẩn ở trên, chúng tôi còn cung cấp các size không tiêu chuẩn phù hợp với yêu cầu
- Tiêu chuẩn: ASTM, AMS
- Xuất xứ: ASIA, EU/G7
- Thành phần hóa học của Nhôm Tròn Đặc A5052 và A6061
Nhôm Tròn Đặc A5052 | Nhôm Tròn Đặc A6061 | |
Mg | 2.2%-2.8% by weight | no minimum, maximum 0.15% |
Cr | 0.15%-0.35% maximum | minimum 0.04%, maximum 0.35% |
CU | 0.1% maximum | minimum 0.15%, maximum 0.40% |
Fe | 0.4% maximum | no minimum, maximum 0.7% |
Mn | 0.1% maximum | no minimum, maximum 0.15% |
Silicon | 0.25% maximum | minimum 0.4%, maximum 0.8% by weight |
Zinc | 0.1% maximum | no minimum, maximum 0.25% |
Khác | 0.05% maximum | no more than 0.05% each |
Tồng khác | 0.15% maximum | 0.15% |
Con lại | nhôm | nhôm (95.85%–98.56%) |
- Tính chất vật lý Nhôm tròn đặc A6061
Tính chất | Gía trị |
Nhiệt độ sôi | 650 °C |
Sự dãn nở nhiệt | 23.4 x10-6 /K |
Đàn hồi | 70 GPa |
Hệ số dẫn nhiệt | 166 W/m.K |
Điện trở | 0.040 x10-6 Ω .m |
Tính chất cơ học của Nhôm tròn đặc A6061
Tính chất | Gía trị |
Ứng suất phá hủy | 240 Min MPa |
Độ bền kéo đứt | 260 Min MPa |
Độ cứng | 95 HB |