THÉP ỐNG ASTM A500
- Mã sản phẩm: THÉP ỐNG ASTM A500
- Khối lượng: 1 kg
-
Thép Ống ASTM A500 : Chuyên dùng cho các ngành công nghiệp xây dựng cầu đường, hàng hải , cơ khí chế tạo, đóng tàu, dầu khí…
Xuất xứ : Nhật Bản, Hàn Quốc,Trung Quốc, Mỹ...
Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp và nhập khẩu các loại thép ống đúc hợp kim, API5L GR.B, X42, X46, X52, X56, X60, X65, X70, X80 , A106, A53, Gr.A,B,C, STPG370, STPT 370, SCM440, S45C.....
Số lượng
THÉP ỐNG ASTM A500 ThÔNG SỐ KỸ THUẬT
Thép ống astm a500 bao gồm thép cán nguội, thép ống đúc cán nóng giành cho xây dựng cơ bản với mức thép A, B, C, D.Tiêu chuẩn ASTM A500 được giành để định danh cho thép ống hàn cán nguội và thép ống đúc cán nóng. Thép ống astm a500 được sử dụng cho xây dựng cầu, tòa nhà, nhà xưởng kết cấu và những mục đích cơ bản.
THÀNH PHẦN HÓA HỌC THÉP ỐNG ASTM A500
Nguyên tố | Thành phần, % | |||
Mức thép A, B and D | Mức thép C | |||
Nhiệt luyện | Sản phẩm phân tích | Nhiệt luyện | Sản phẩm phân tích | |
Carbon, maxA | 0.26 | 0.30 | 0.23 | 0.27 |
Manganese, maxA | 1.35 | 1.40 | 1.35 | 1.40 |
Phosphorus, max | 0.035 | 0.035 | 0.035 | 0.045 |
Sulfur, max | 0.035 | 0.045 | 0.035 | 0.045 |
Copper, minB | 0.20 | 0.18 | 0.20 | 0.18 |
Giảm 0.01 phần trăm của carbon dưới mức lớn nhất thì cho phép tăng 0.06% tịa điểm định danh lớn nhất của Mn. Tối đa 1.5% trong quá trình nhiệt luyện và 1.6% trong quá trinh phân tích sản phẩm Thành phần của đồng có thể theo yêu cầu của người mua hàng. |
Chỉ được phép với mức thép D.
TÍNH CHẤT CƠ LÝ
Thép ống A500 | ||||
Grade A | Grade B | Grade C | Grade D | |
Độ bền kéo, min, psi (MPa) | 45,000 (310) | 58,000 (400) | 62,000 (425) | 58,000 (400) |
Giới hạn chảy, min, psi, (MPa) | 33,000 (230) | 42,000 (290) | 46,000 (315) | 36,000 (250) |
Độ dãn dài (50 mm), min, %D | 25A | 23B | 21C | 23B |
Ống hàn kết cấu | ||||
Grade A | Grade B | Grade C | Grade D | |
Độ bền kéo, min, psi (MPa) | 45,000 (310) | 58,000 (400) | 62,000 (425) | 58,000 (400) |
Giới hạn chảy, min, psi, (MPa) | 39,000 (270) | 46,000 (315) | 50,000 (345) | 36,000 (250) |
Độ dãn dài (50 mm), min, %D | 25A | 23B | 21C | 23B |