Giỏ hàng
Thép Hình H300x300x10x15
  • Thép Hình H300x300x10x15

  • Đăng ngày 15-01-2024 09:04:49 PM - 289 Lượt xem
  • Mã sản phẩm: Thép Hình H300x300x10x15
  • Khối lượng: 1 kg
  • Ứng Dụng Thép Hình H 300x300x10x15
    Thép Hình 300x300x10x15 Nhật Bản chuyên dùng cho xây dựng nhà xưởng nhà tiền chế, cẩu trục, xây dựng cầu đường, hàng hải, đóng tàu, dàn khoan dầu khí, oto…
    Tiêu chuẩn: ASTM, JIS, EN DIN, GOST, GB...
    Mác Thép: Mác Thép: SS400, A36, S235JR, S235JO, S235J2, SM400A, SM400B, SM400C, S275JR, S275J2, S275JO, SM490, A572, S355JR, S355JO, S355J2...
    Xuất xứ: Nhật bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Thái lan, Việt Nam, Nga, Ấn Độ, Đài Loan...

Số lượng
THÉP HÌNH H 300x300x10x15
Đặc Tính Kỹ Thuật Thép Hình H 300x300x10x15
Khả năng xây dựng: Kết cấu thép có thể được phát triển thành bất kỳ hình dạng nào, bắt vít hoặc hàn lại với nhau trong xây dựng. Kết cấu thép có thể được dựng lên ngay sau khi các vật liệu được cung cấp trên thân thép, trong khi bê tông phải được bảo dưỡng ít nhất 1-2 tuần sau khi đổ trước khi xây dựng có thể tiếp tục, làm cho thép vật liệu có lịch trình xâ dựng đảm bảo tiến độ tốt nhất.
Chống cháy: thép vốn dĩ là một vật liệu không cháy. Tuy nhiên, khi đun nóng đến nhiệt độ thấy trong một kịch bản lửa, sức mạnh và độ cứng của vật liệu được giảm đáng kể. Luật Xây dựng quốc tế yêu cầu thép được bao bọc trong đủ vật liệu chịu lửa, tăng chi phí tổng thể của tòa nhà kết cấu thép
Ăn mòn: Thép, khi tiếp xúc với nước, có thể ăn mòn, tạo ra một cấu trúc có khả năng gây nguy hiểm. Phải có biện pháp trong xây dựng kết cấu thép để ngăn chặn bất kỳ sự ăn mòn. Thép có thể được sơn, cung cấp khả năng chống nước. Ngoài ra, vật liệu chịu lửa dùng để bao bọc thép là thường chịu nước.

Quy trình sản xuất Thép Hình H 300x300x10x15
1. Tan chảy quặng và các tạp chất
Đầu tiên sẽ đem sắt thô đi loại bỏ những nguyên liệu hoặc phế liệu: Quặng viên (Pellet), quặng sắt( Iron ore), quặng thiêu kết, và các chất phụ gia như: đá vôi (lime stone), than cốc (coke),… tất cả sẽ được đưa vào lò nung với nhiệt độ cao. Quá trình này còn được gọi là quá trình luyện, tạo thành dòng chảy và chuyển đến lò oxy.
2. Phương pháp nóng chảy và thêm kim loại để tạo ra phôi thép
Phương pháp nóng chảy và thêm kim loại để tạo phôi thép là một trong những phương pháp hiện đại nhất hiện nau. Khi thực hiện phương pháp này cần được kết hợp với một lò oxy. Oxy tinh khiết tiếp xúc với sắt tan chảy và làm giảm mức độ của các tạp chất, đặc biệt sử dụng hóa chất để làm sạch lưu huỳnh và phốt pho. Ở giai đoạn này các kim loại khác sẽ được thêm vào để tạo ra các loại thép.
3. Phôi thép và thành phẩm
Phôi thép tạo ra sẽ khác nhau  phụ thuộc vào những kim loại mà bỏ vào lò đúc và được pha ra. Thông thường thì sẽ có 3 loại phôi:
– Phôi phiến (Slab): đây là loại phôi thanh, thường được dùng để cán ra thép cuộn cán nóng, thép tấm cán nóng, thép cuộn cán nguội hoặc thép hình.
Sau khi, phôi được đúc xong sẽ ở hai trạng thái khác nhau: Trạng thái nóng và trạng thái làm nguội.
– Trạng thái nóng: trạng thái này sẽ duy trì phôi thép ở một nhiệt độ cao sau đó chuyển tiếp tại chỗ đến quá trình cán tạo hình ra sản phẩm.
– Trạng thái nguội: trạng thái này phôi sẽ nguội và được chuyển tới các nhà máy khác và sau đó sẽ được làm nóng lại rồi mới chuyển tiếp đến quá trình cán tạo hình ra sản phẩm.


MÁC THÉP VÀ THÀNH PHẦN HOÁ HỌC
    C
max
Si
max
Mn
max
P
max
S
max
N
max
Cu max CEV
EN10025-2 S235JR 0.17   1.40 0.035 0.035 0.012 0.55 35 35 38
S235J0 0.17   1.40 0.035 0.035 0.012 0.55 35 35 38
S235J2 0.17   1.40 0.025 0.025   0.55 35 35 38
S275JR 0.21 0.55 1.50 0.035 0.035 0.012 0.55 40 40 42
S275J0 0.21 0.55 1.50 0.035 0.035 0.012 0.55 40 40 42
S275J2 0.18 0.55 1.50 0.025 0.025   0.55 40 40 42
S355JR 0.24 0.55 1.60 0.035 0.035 0.012 0.55 45 45 47
S355J0 0.20 0.55 1.60 0.035 0.035 0.012 0.55 45 45 47
S355J2 0.20 0.55 1.60 0.025 0.025   0.55 45 45 47
S355K2 0.20 0.55 1.60 0.025 0.025     45 45 47
  A36 0.26 0.15-0.4 0.85-1.35 0.04 0.05          
  A572 gr50 0.23 0.15-0.04 1.35 0.04 0.05          
  A992 0.23 0.60 1.6 0.035 0.045   0.60     0.45
    V≤0.15 Cr≤0.3 Mo≤0.15              
JIS G3101 SS400       ≤0.050 ≤0.050          
JIS G3106 SM400A 0.23 0.25 Cx2.5 0.035 0.035          
SM400B 0.20 0.55 0.6-1.5 0.035 0.035          
SM490A 0.22 0.55 1.65 0.035 0.035          
SM490B 0.19 0.55 1.65 0.035 0.035          
SM490YA 0.20 0.55 1.65 0.035 0.035          
Sm490YB 0.20 0.55 1.65 0.035 0.035          

Ứng Dụng Thép Hình H 300x300x10x15
Thép Hình H 300x300x10x15 Nhật Bản chuyên dùng cho xây dựng nhà xưởng nhà tiền chế, cẩu trục, xây dựng cầu đường, hàng hải, đóng tàu, dàn khoan dầu khí, oto…
Thông số Thép Hình H 300x300x9x15

H=300mm
B=300mm
S=10mm
T=15mm
Khối lượng:94.0kg/m

Xuất xứ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Nga, Thái Lan, Ấn Độ, Châu Âu…
 

 

Sản phẩm nổi bật
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây