Thép Tròn Đặc AISI 1018
- Mã sản phẩm: Thép Tròn Đặc AISI 1018
- Khối lượng: 1 kg
-
Thép AISI 1018 là thép carbon thấp, có khả năng hàn cực tốt. Nó được coi là thép tốt nhất cho các thành phần carbon hóa. Độ bền kéo thấp, độ dẻo cao, khả năng tạo hình tốt. Được cung cấp với tính chất cơ lý ưu việt, thép 1018 cán nóng có các tính chất của thép chế tạo máy.
Loại thép này được sử dụng cho các trục động cơ rèn, trục thủy lực và trục bơm, cũng như các bộ phận máy móc. Nó sẽ được sử dụng cho các ứng dụng như vậy trong điều kiện cứng bề mặt
Xuất xứ : Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Châu Âu, Mỹ...
Số lượng
Định Danh Thép tròn đặc 1018
C1018 là một loại thép carbon đa dụng, dễ gia công và hàn và có thể được làm cứng bằng phương pháp cacbon hóa và bằng các phương pháp làm cứng bề mặt khác.Thép AISI 1018 là thép carbon thấp, có khả năng hàn cực tốt. Nó được coi là thép tốt nhất cho các thành phần carbon hóa. Độ bền kéo thấp, độ dẻo cao, khả năng tạo hình tốt. Được cung cấp với tính chất cơ lý ưu việt, thép 1018 cán nóng có các tính chất của thép chế tạo máy.
Quá trình sản xuất được kiểm soát chặt chẽ từ bề mặt, thành phần hóa học, quá trình cán thép, nhiệt luyện. Sản phẩm phù hợp cho quá trình hàn, rèn, khoan, tạo máy, kéo nguội, cán nóng.
THÀNH PHẦN HÓA HỌC
Mác thép | C | Si | Mn | P | S |
AISI 1018 | 0.14-0.20 | 0.60-0.90 | ≤0.040 | ≤0.050 |
TÍNH CHẤT CƠ LÝ
Độ bền kéo | 440Mpa |
Giới hạn chảy | 205 Mpa |
Độ dãn dài tại điểm đứt (50mm) | ≥15% |
Giảm diện tích | 40% |
Mô đum Bulk | 140GPa |
Mô đum cắt | 80GPA |
Tỷ lệ độc | 0.29 |
Độ cứng Brillness Độ cứng knop | 126 HB |
Độ cứng Rockwell | 71 |
Độ cứng Vickers | 131 |
Khả năng chế tạo máy ( dựa vào thép AISI 1212 là 100%) | 70% |
Mô đum đàn hồi | 205GPA |
- Khả năng chế tao máy
- Khả năng hàn
- Nhiệt trị
-
- Thường hóa thép
-
- Rèn thép
Giữ nhiệt liên tục ở 9000C và sau đó làm lạnh trong không khí.
-
- Ram thép (tempering)
Tiến trình này làm giảm khả năng đứt gãy nội bộ của thép nên nhiệt độ không nên quá nhiệt độ đã được chỉ định
-
- Ủ thép (Annealing)
-
- Giảm tải cho thép (stress Relieving)
-
- Tôi thép (hardening)
-
- Tinh luyện (Core refining)
-
- Carbon hóa (carburizing)
- Ứng dụng thép 1018