Thép Ống S355JR
- Mã sản phẩm: S000151
- Khối lượng: 10000000000 kg
-
Công ty Nhôm Thép Phương Nam nhập khẩu và cung cấp Thép Ống S355JR.
Xuất xứ: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan...
Số lượng
Thép Ống S355JR là loại thép kết cấu không hợp kim, được ứng dụng trong xây dựng, cầu đường, dầu khí, lò hơi...
Mác thép này thuộc tiêu chuẩn EN10025-2, ngoài ra trong tiêu chuẩn này còn có các mác thép như sau: S235JR, S235JO, S235J2, S275JR, S275JO, S355J2, S355JO.
Thành phần hoá học Thép Ống S355JR:
Độ dày danh nghĩa =<30mm, CEV max= 0,45
Tính chất cơ lý của Thép Ống S355JR:
Quý khách có nhu cầu vui lòng liên hệ trực tiếp để biết thêm thông tin về Thép Ống S355JR.
Mác thép này thuộc tiêu chuẩn EN10025-2, ngoài ra trong tiêu chuẩn này còn có các mác thép như sau: S235JR, S235JO, S235J2, S275JR, S275JO, S355J2, S355JO.
Thành phần hoá học Thép Ống S355JR:
Độ dày danh nghĩa =<30mm, CEV max= 0,45
C | Si | Mn | P | S | N | Cu | CEV |
max 0.24 | max 0.55 | max 1.6 | max 0.04 | max 0.04 | max 0.012 | max 0.55 | max 0.47 |
Tính chất cơ lý của Thép Ống S355JR:
Độ dày danh nghĩa (mm): | to 3 | 3 – 100 | 100 – 150 | 150 – 250 |
Độ bền kéo Mpa | 510-680 | 470-630 | 450-600 | 450-600 |
Độ dày danh nghĩa (mm): | to 16 | 16 – 40 | 40 – 63 | 63 – 80 | 80 – 100 | 100 – 150 | 150 – 200 | 200 – 250 |
Giới hạn chảy tối thiểu Mpa | 355 | 345 | 335 | 325 | 315 | 295 | 285 | 275 |
Độ va đập theo chiều dọc (J) | -20° 27 | 0° 27 | +20° 27 |
Độ dày danh nghĩa (mm): | to 1 | 1 – 1.5 | 1.5 – 2 | 2 – 2.5 | 2.5 – 3 |
Độ giãn dài tối thiểu Lo=80% | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 |
Độ dày danh nghĩa (mm): | 3 – 40 | 40 – 63 | 63 – 100 | 100 – 150 | 150 – 250 |
Độ giãn dài tối thiếu Lo=5,65% | 22 | 21 | 20 | 18 | 17 |
Quý khách có nhu cầu vui lòng liên hệ trực tiếp để biết thêm thông tin về Thép Ống S355JR.